pitch
pitch /pitʃ/ danh từ hắc ín ngoại cồn từ quét hắc ín, gắn bằng hắc ín danh từ sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuốnga headlong pitch from a rock: sự lao người xuất phát điểm từ 1 tảng đá xuống (thể dục,thể thao) cách ném trơn (crickê) sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão) độ cao bay vọt lên (của chim ưng để đưa đà nhào xuống vồ mồi) chiều cao (của giọng...) mức độto come khổng lồ such a pitch that...Bạn đang xem: Pitch nghĩa là gì
: tới mức độ là...anger is at its highest pitch: cơn giận mang đến cực độ độ dốc; độ dốc của mái nhà số mặt hàng bày cung cấp ở chợ số ghế thường lệ (của người bán sản phẩm rong, fan hát xẩm) (kỹ thuật) bước, bước răngscrew pitch: cách đinh ốc ngoại động từ cắm, dựng (lều, trại)to pitch tents: gặm lều, cắn trại cắm chặt, đóng góp chặt xuống (một địa điểm nhất định)to pitch wickets: (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê) bày bán sản phẩm ở chợ lát đá (một nhỏ đường) ném, liệng, tung, hất; liệng (một thiết bị dẹt) vào đíchto pitch the ball: ném trơn (chơi crickê)to pitch tuyệt into the cart: hất cỏ khô lên xe bò (từ lóng) kể (chuyện...) (âm nhạc) rước (giọng)to pitch one"s voice higher: lấy giọng cao hơn (nghĩa bóng) diễn tả (cái gì...) bởi một phong cách riêng nội động từ gặm lều, cắn trại, dựng trại (+ on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...)to pitch in (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việcto pitch into (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào tấn công (ai) tới tấp đả kích kịch liệt; rầy la chửi bới như tát nước vào phương diện (ai) xông vào ăn uống lấy ăn để; nạp năng lượng lấy nạp năng lượng để (cái gì)to pitch upon đột nhiên chọn đúng, vô tình chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạkhoảng cáchlắclời lẽ quảng cáo để chiêu hàngsự nhồifly pitchquầy hàng nhỏ ngoài phốpitch platetấm phiên bản hình gợn sóng li ty hay răng cưa (để cắt theo đường ngang tảng thịt)seat pitchđộ giải pháp chỗ ngồiseat pitchkhoảng khe ngồipitch
Từ điển Collocation
pitch noun
1 sports field
ADJ. all-weather, grass, non-turf, synthetic | waterlogged | cricket, hockey, football, rugby
VERB + PITCH invade, run onto The pitch was invaded by angry fans.
PITCH + NOUN invasion Police could do nothing to stop the pitch invasion.
PREP. off the ~ The players have just come off the pitch. Negotiations about his transfer are continuing off the pitch. | on a/the ~ He was the best player on the pitch today.
2 strength of feeling
ADJ. fever, high Excitement rose to lớn fever pitch the day before the procession.
VERB + PITCH reach, rise to lớn
PREP. ~ of to reach a high pitch of excitement
3 of a musical lưu ý
ADJ. high, low | correct The instrument is not tuned to the correct pitch.
VERB + PITCH fall in, rise in Her voice fell slightly in pitch as she grew older.
PHRASES have absolute/perfect pitch (= to lớn be able khổng lồ recognize or produce any given note)
Từ điển WordNet
n.
the property of sound that varies with variation in the frequency of vibrationa vendor"s position (especially on the sidewalk)he was employed to lớn see that his paper"s news pitches were not trespassed upon by rival vendors
the action or manner of throwing somethinghis pitch fell short và his hat landed on the floor
v.
fall or plunge forwardShe pitched over the railing of the balcony
set khổng lồ a certain pitchHe pitched his voice very low
hit (a golf ball) in a high arc with a backspinlead (a card) và establish the trump suit